THÔNG BÁO
TUYỂN SINH ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ HẠNG B2
Cho đối tượng học viên là người nước ngoài ( Lào)
Căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ của Nhà trường;
Căn cứ vào các văn bản pháp quy còn hiệu lực của các cấp có thẩm quyền;
Căn cứ vào nhu cầu thực tế của người học là các đối tượng có Quốc tịch nước ngoài ( Lào) đang học tập, công tác trên địa bàn;
Trung tâm liên kết đào tạo- tư vấn giới thiệu việc làm thông báo tư vấn miễn phí cho các đối tượng là người nước Lào có nhu cầu học nghề lái xe ô tô hạng B2 như sau:
I. Tên ngành nghề: LÁI XE Ô TÔ ( hạng B2)
- Giá trị của Giấy phép lái xe
+ Lái được xe ô tô con chở người đến 9 chỗ ngồi.
+ Lái được xe ô tô vận tải chở hàng hoá đến dưới 3.500 kg.
+ Được phép đăng ký tham gia kinh doanh vận tải hàng hoá đường bộ.
+ Được nâng hạng lên GPLX hạng C( sau 3 năm và có 50.000km lái xe an toàn) hoặc hạng D( sau 5 năm và có 100.000km lái xe an toàn) kể từ ngày cấp.
- Giá trị sử dụng của Giấy phép lái xe:
+ Có thời hạn: 10 năm ( kể từ ngày cấp).
+ Được Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên cấp lần đầu trên vật liệu PET, cấp đổi và được công nhận trên toàn lãnh thổ Việt Nam theo Luật Giao thông đường bộ.
+ Được Chính phủ Lào công nhận và cho phép sử dụng trên toàn lãnh thổ Lào trong thời hạn ghi trong GPLX.
II. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM, CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
- Tiến độ đào tạo: 3 tháng.
– Lý thuyết: 3 tuần ( 21 ngày)
– Thực hành: 16 tuần ( 93 ngày)
– Ôn và thi: 1 tuần ( 06 ngày)
- Chương trình, thời gian, địa điểm đào tạo:
TT | Nội dung | Định lượng | Thời gian | Địa điểm |
I. | LÝ THUYẾT | 168 giờ | 21 ngày | Phòng học cơ sở 3 |
* | Thuật ngữ ngành lái xe | |||
1 | Đạo đức người lái xe | |||
2 | Luật Giao thông đường bộ | |||
3 | Cấu tạo, bảo dưỡng, sủa chữa | |||
4 | Nghiệp vụ vận tải | |||
5 | Kỹ thuật lái xe | |||
II. | THỰC HÀNH | 1.100 km | 93 ngày | Theo KH |
1 | Số nguội | |||
2 | Số nóng | |||
3 | Bãi phẳng | |||
4 | Đường rộng vắng | |||
5 | Luồn cọc | |||
6 | Ghép nhà xe | |||
7 | Quay đầu 1800 | |||
8 | Lái đường | |||
9 | Khởi hành ngang dốc | |||
10 | Chữ chi | |||
11 | Dồn số | |||
12 | Bãi tổng hợp sa hình | |||
13 | Xe số tự động | |||
III. | ÔN VÀ THI | 06 ngày | ||
1 | Ôn tập | 4 ngày | Bãi tập lái CĐN1 | |
– | Lý thuyết, sa hình, đường trường | |||
2 | Thi cấp Chứng chỉ | 1 ngày | Bãi tập lái CĐN1 | |
– | Lý thuyết, sa hình, đường trường | |||
3 | Thi cấp Giấy phép lái xe | 1 ngày | Trung tâm SH QK1 | |
– | Lý thuyết, sa hình, đường trường |
*Yêu cầu chung:
+ Là công dân có Quốc tịch Lào( Nam, nữ) từ 18 tuổi trở lên; đang học tập, công tác, sinh sống hợp pháp trên lãnh thổ Việt Nam.
+ Biết đọc, viết, nghe, nói ngôn ngữ phổ thông( tiếng Kinh) của Việt Nam.
+ Có chiều cao tối thiểu là 1m50, có đủ sức khoẻ, thời gian, khả năng tài chính và có nguyện vọng điều khiển xe cơ giới đường bộ Việt Nam.
- Ưu tiên các trường hợp là lưu học sinh đang học tập tại Đại học Thái Nguyên hoặc tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn Quân khu 1.
III. HỒ SƠ VÀ KINH PHÍ:
- Hồ sơ lái xe gồm:
- Đơn đề nghị học, sát hạch để cấp Giấy phép lái xe ( theo mẫu).
+ Nhà trường nơi lưu học sinh đang theo học xác nhận nơi đăng ký hộ khẩu thường trú theo địa chỉ vào trong đơn đề nghị.
+ Các đối tượng khác: Do cơ quan công an xã, phường xác nhận.
- Chứng minh thư nhân dân( hoặc Hộ chiếu, hoặc Thẻ cư trú) còn hạn ( 01 bản pô tô công chứng).
- Giấy khám sức khoẻ( gồm các xét nghiệm máu, nước tiểu, chụp Xquang) do Bệnh viện Đa khoa TW hoặc Bệnh viện A Thái Nguyên kết luận có đủ sức khoẻ điều khiển xe cơ giói đường bộ hạng B2.
- Chứng chỉ Tiếng Việt ( 01 bản pô tô công chứng).
- Ảnh 3*4 = 10 chiếc.
- Kinh phí đào tạo:
- Học phí: 6.300.000đ / học viên/ khoá.
Nộp tại Phòng Tài chính Nhà trường ( chưa bao gồm các khoản mua bảo hiểm thân thể, làm thẻ học viên, lệ phí thi tốt nghiệp và lệ phí thi sát hạch, cấp GPLX).
– Riêng lệ phí ôn lý thuyết và xe thiết bị tại Trung tâm sát hạch loại 2, cá nhân có nhu cầu tự nguyện nộp tiền thuê theo giờ( 5.000đ/ 1h lý thuyết, 260.000đ/ giờ xe thiết bị).